Thực đơn
Ariana_Grande Đề cử và giải thưởngNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Hoạt động | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2008 | National Youth Theatre Association Awards | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | 13 | Đoạt giải[74] |
2010 | Hollywood Teen TV Awards | Nữ diễn viên hài được yêu thích nhất | Victorious | Đề cử[75] |
2012 | Nữ diễn viên phim truyền hình được yêu thích nhất | Đoạt giải[76] | ||
2013 | Billboard Mid-Year Music Awards | Nghệ sĩ mới xuất nhắc nhất | — | Đoạt giải[77] |
Teen Choice Awards | Bài hát về tình yêu xuất sắc nhất | "The Way" | Đề cử | |
Nghệ sĩ đột phá | — | Đề cử | ||
Candies' Style Icon | — | Đề cử | ||
Ngôi sao nữ của mùa hè | — | Đề cử | ||
MTV Europe Music Awards[78] | Nghệ sĩ đang lên | — | Đề cử | |
American Music Awards[39] | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | — | Đoạt giải | |
Music Choice Awards[79][80] | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | — | Đoạt giải | |
Capricho Awards[81] | Nghệ sĩ quốc tế mới xuất sắc nhất | — | Đoạt giải | |
Bài hát song ca được yêu thích nhất | "The Way" | Đoạt giải | ||
2014 | People's Choice Awards[82] | Nghệ sĩ đột phá được yêu thích nhất | — | Đoạt giải |
NAACP Image Award[83] | Nghệ sĩ mới xuất sắc | — | Đề cử | |
World Music Awards[84] | Bài hát xuất sắc nhất | "Baby I" & "The Way" | Đề cử | |
Video xuất sắc nhất | "Baby I" & "The Way" | Đề cử | ||
Nghệ sĩ nữ xuất sắc nhất | — | Đề cử | ||
World's Best Live Act | — | Đề cử | ||
World's Best Entertainer | — | Đề cử | ||
Kids' Choice Awards[85][86][87] | Diễn viên truyền hình được yêu thích nhất | — | Đoạt giải | |
UK Favorite Fan Family – Arianators | — | Đề cử | ||
Aussie's Favorite Hottie | — | Đề cử | ||
Radio Disney Music Awards[88] | Nghệ sĩ đột phá của năm | — | Đề cử | |
Chart Topper | — | Đoạt giải | ||
Most Talked About Artist | — | Đề cử | ||
MTV Video Music Awards Japan[89] | Video của nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | "Baby I" | Đoạt giải | |
Billboard Music Awards[90] | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | — | Đề cử | |
IHeartRadio Music Awards[91] | Best Fan Army – Arianators | — | Đề cử | |
Young Influencer | — | Đoạt giải | ||
NAARM-Music Business Association | Nghệ sĩ đột phá của năm | — | Đoạt giải | |
BET Awards[92] | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | — | Đề cử | |
Teen Choice Awards[93] | Choice Female Artist | — | Chưa quyết định | |
Choice Female Hottie | — | Chưa quyết định | ||
2017 | Japan Gold Disc Award[94] | Nghệ sĩ của năm | _ | Đoạt giải |
2018 | Grammy | Album giọng pop xuất sắc nhất | Sweetener | Đoạt giải |
2019 | Grammy | Album giọng pop xuất sắc nhất | Thank U, Next | Đề cử |
Thực đơn
Ariana_Grande Đề cử và giải thưởngLiên quan
Ariana Grande Ariana Afghan Airlines Ariana Miyamoto Ariane-5 Ariane của Hà Lan Ariana Austin Makonnen Ariana Barouk Arianna Vanderpool-Wallace Arianespace Ariany, Tây Ban NhaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ariana_Grande http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/chart/download/1478/a... http://kca.nickelodeon.com.au/vote#category:Aussie... http://capricho.abril.com.br/awards/2013/ http://www.allmusic.com/album/yours-truly-mw000256... http://www.allmusic.com/artist/ariana-grande-mn000... http://www.amazon.com/The-Way/dp/B00BUI7AFY/ref=sr... http://arianagrande.com http://www.arianagrande.com http://www.backstage.com/bso/news-and-features-fea...